So sánh mặt vợt Tenergy.
Mặt vợt bóng bàn Tenergy của hãng Butterfly là một loại mặt vợt chuyên nghiệp được rất nhiều vận động viên ưa chuộng. Đây là mặt vợt có công nghệ cao, được sản xuất từ những vật liệu đặc biệt và được thiết kế để cung cấp sự kiểm soát, tốc độ và hiệu suất tối đa trong trò chơi bóng bàn.
So sánh giữa các loại mặt vợt bóng bàn Tenergy của hãng Butterfly thì có thể phân ra làm các dòng sau:
-
Tenergy 05: Là dòng mặt vợt phổ biến nhất của hãng Butterfly, được thiết kế để cung cấp sự kết hợp tốt giữa tốc độ và kiểm soát bóng. Đây là dòng mặt vợt có độ bám bóng tốt nhất trong các loại Tenergy, giúp cho các vận động viên có thể đánh bóng với sức mạnh và kiểm soát tuyệt vời.
-
Tenergy 64: Là dòng mặt vợt được thiết kế để cung cấp tốc độ và độ kiểm soát tốt hơn so với Tenergy 05. Đây là dòng mặt vợt phù hợp cho các vận động viên có phong cách chơi bóng nhanh và có thể đánh bóng với sức mạnh.
-
Tenergy 80: Là dòng mặt vợt có độ cứng cao nhất trong các loại Tenergy, được thiết kế để cung cấp tốc độ và sức mạnh tuyệt vời trong trò chơi bóng bàn. Tuy nhiên, do có độ cứng cao nên dòng mặt vợt này khá khó kiểm soát bóng.
Tóm lại, các dòng mặt vợt bóng bàn Tenergy của hãng Butterfly đều là những sản phẩm chuyên nghiệp và có công nghệ cao. Lựa chọn loại mặt vợt phù hợp với phong cách chơi và sở thích của bạn là rất quan trọng để đạt được kết quả tốt nhất trong trò chơi bóng bàn.
Mặt vợt bóng bàn đắt tiền nhất của hãng Butterfly. Hiện nay dòng Tenergy được xem là dòng mặt vợt cao cấp nhất của hãng Butterfly, được rất nhiều cây vợt hàng đầu Việt Nam và trên thế giới sử dụng như Trần Tuấn Quỳnh, Mai Hoàng Mỹ Trang, Timoboll, Maze. Sau đây là bảng so sánh của loại mặt vợt này.Thông số mặt vợt bóng bàn Butterfly
Name |
Speed
|
Spin
|
Tackiness
|
Overall |
Ratings |
Dignics 05 |
8.9 |
9.4 |
2 |
9.1 |
49 |
Dignics 09C |
8.6 |
9.6 |
5.2 |
9.2 |
33 |
Dignics 64 |
9.4 |
9.2 |
2.2 |
9.4 |
12 |
Dignics 80 |
9.4 |
9.3 |
1.5 |
9.4 |
17 |
Rozena |
8.7 |
8.5 |
1.8 |
8.9 |
62 |
Sapphira |
8.2 |
8.5 |
2.7 |
8.4 |
11 |
SOFT D13 |
8.2 |
8.3 |
4.6 |
8.3 |
5 |
Solcion |
7.9 |
8.2 |
1.6 |
8.8 |
23 |
Spin Art |
8.6 |
9.3 |
6 |
9.3 |
50 |
Sriver |
8 |
8 |
2.4 |
8.5 |
98 |
Sriver EL |
7.8 |
7.8 |
2.7 |
8.5 |
64 |
Sriver FX |
7.9 |
8.1 |
2.8 |
8.5 |
69 |
Sriver FX PowerSponge |
- |
- |
- |
- |
0 |
Sriver G2 |
8.4 |
8.2 |
2.5 |
8.7 |
20 |
Sriver G2 FX |
7.9 |
8.2 |
1.9 |
8.4 |
27 |
Sriver G2 High Tune |
8.5 |
8 |
5 |
8.5 |
2 |
Sriver G3 |
8.4 |
8.2 |
3 |
8.4 |
39 |
Sriver G3 FX |
8.6 |
8.4 |
2.7 |
8.9 |
50 |
Sriver High Tune |
8.3 |
8.3 |
4 |
8.7 |
7 |
Sriver L |
8.2 |
8.1 |
2.7 |
8.6 |
24 |
Sriver PowerSponge |
8 |
8.5 |
- |
7 |
1 |
Sriver S |
7.3 |
6.5 |
2.3 |
8.3 |
4 |
Super Anti (Anti-spin) |
4.4 |
2.6 |
0 |
8.4 |
18 |
Super Anti Special (Anti-spin) |
6 |
5.3 |
1.7 |
9.3 |
4 |
Tackifire |
- |
- |
- |
- |
0 |
Tackifire C |
6.8 |
8.8 |
7.3 |
7.5 |
15 |
Tackifire C Soft |
7.4 |
9.1 |
7.1 |
9 |
14 |
Tackifire Drive |
7.7 |
8.8 |
5.6 |
8.4 |
13 |
Tackifire Special |
7.4 |
8 |
3.5 |
8 |
3 |
Tackifire Special-Soft |
7.9 |
9.1 |
3.4 |
8.9 |
20 |
Tackiness Chop |
5.5 |
9 |
5.7 |
8.5 |
31 |
Tackiness Chop 2 |
6.8 |
8.9 |
5.2 |
8.9 |
20 |
Tackiness Drive |
6.9 |
8.5 |
5.6 |
8.5 |
40 |
Tenergy 05 |
9.3 |
9.4 |
2.4 |
9.3 |
343 |
Tenergy 05 FX |
9.1 |
9.2 |
3 |
9.3 |
144 |
Tenergy 05 Hard |
9.3 |
9.3 |
2.2 |
9.1 |
22 |
Tenergy 19 |
8.9 |
9.4 |
1.8 |
9.4 |
13 |
Tenergy 25 |
9.2 |
9.1 |
2.5 |
9.3 |
72 |
Tenergy 25 FX |
9.1 |
9.2 |
3 |
9.4 |
34 |
Tenergy 64 |
9.3 |
8.8 |
2.6 |
9.3 |
166 |
Tenergy 64 FX |
9 |
8.9 |
1.7 |
9 |
41 |
Tenergy 80 |
9.3 |
9.4 |
2.2 |
9.4 |
112 |
Tenergy 80 FX |
9 |
9 |
2.1 |
8.9 |
21 |
So sánh mặt vợt bóng bàn Tenergy
Mặt vợt bóng bàn Tenergy 64
- Speed (tốc độ): 13.5
- Spin (độ xoáy): 10.5
- Density (cân nặng): 36
Đây là mặt vợt được nhiều người Việt Nam chọn nhất, vì nó nảy tốt, bản thân mặt vợt Tenergy đã xoáy tốt nên người Việt Nam với thể trạng trung bình cần một mặt nảy tốt. Mặt vợt Tenergy là một chọn lựa của mọi người.
Mặt vợt bóng bàn Tenergy 64 FX
Tenergy 64 FX So với mặt vợt Tenergy 64 thì mặt vợt bóng bàn 64 Fx này mềm hơn, rất thích hợp cho đánh trái tay backhand. Với thông số
- Speed (tốc độ): 13.5
- Spin (độ xoáy): 10.5
- Density (cân nặng): 32
Thông tin mặt vợt bóng bàn Tenergy 64 FX vui lòng xem tại đây https://dungbongban.com/butterfly-mat-vot-bong-ban-tenergy-64-fx-p356.html
Mặt vợt bóng bàn Tenergy 05
Tenergy 05 ( mặt vợt được nhiều người chơi nhất ) Đây là mặt vợt mà nhiều người cũng rất thích, nhất là những ai thích độ xoáy cao. Mặt vợt Tenergy 05 là mặt vợt cho độ xoáy rất cao.
- Speed (tốc độ): 13
- Spin (độ xoáy): 11.5
- Density (cân nặng): 36
Thông tin mặt vợt bóng bàn Tenergy 05 xem tại https://dungbongban.com/butterfly-mat-vot-bong-ban-tenergy-05-p69.html
Mặt vợt bóng bàn Tenergy 05 FX
Mặt vợt Tenergy 05 là mặt xoáy, nhưng mặt vợt Tenergy 05 FX mềm hơn có thể nói là xoáy hơn chút. Giúp cho đánh trái rất hay. Rất nhiều người chọn lựa mặt vợt bóng bàn Tenergy 05 bên phải forehand và mặt vợt Tenergy 05 FX bên trái. Thông tin mặt vợt vui lòng xem tại Tenergy 05 FX
- Speed (tốc độ): 13
- Spin (độ xoáy): 11.5
- Density (cân nặng): 32
Mặt vợt bóng bàn Tenergy 80
Tenergy 80 là mặt vợt ra sau hơn mặt vợt Tenergy 05, 05fx và Tenergy 64, 64fx trong dòng mặt vợt bóng bàn Tenergy. Mặt vợt Tenergy 80 cân bằng giữa tốc độ và độ xoáy. Ban đầu hãng Butterfly cho ra mặt vợt Tenergy 05 và mặt vợt Tenergy 64, sau đó ra mặt vợt Tenergy 80 được cho ra đời để cân bằng giữa mặt vợt bóng bàn Tenergy 64 và mặt vợt Tenergy 05
- Tốc độ 13.25,
- Độ xoáy 11.25,
- Độ cứng 34
Thông tin mặt vợt bóng bàn Tenergy 80 xem tại https://dungbongban.com/butterfly-mat-vot-bong-ban-tenergy-80-p463.html
Mặt vợt bóng bàn Tenergy 80 FX
Mặt vợt bóng bàn Tenergy 80 FX là dòng mặt vợt ra sau so với mặt vợt Tenergy 80. Mặt vợt Tenergy 80 fx mềm hơn. Dễ kiểm soát hơn. Mặt vợt Tenergy 80 fx rất thích hợp cho đánh backhand.
-Tốc độ 12.25,
- Độ xoáy 11.25,
- Độ cứng 32
Mặt vợt bóng bàn Tenergy 25
Đây là mặt vợt ít người chơi nhất tại Việt Nam, chân gai rất to. Dùng cho đánh bạt bóng.
- Speed (tốc độ): 13.25
- Spin (độ xoáy): 11
- Density (cân nặng): 36
Mặt vợt bóng bàn TENERGY 25 FX
So với mặt vợt Tenergy 25 thì 25 fx mềm hơn. Rất ít người dùng
- Speed (tốc độ): 13.25
- Spin (độ xoáy): 11
- Density (cân nặng): 32
Mặt vợt bóng bàn Tenergy 05 Hard
Sau khi ra mặt vợt Tenergy 80 FX hãng Butterfly cho ra đời mặt vợt Tenergy 05 Hard. Đây là mặt vợt có độ cứng cao. Nhiều người đánh Tenergy 05 xoáy nhưng lại cần một mặt cứng nên đã đề nghị hãng Butterfly cho ra đời mặt vợt nào cứng hơn Tenergy 05 Hard.
- Tốc độ 13
- Độ xoáy 11.5
- Độ cứng của mặt vợt là 43
Thông tin mặt vợt bóng bàn Tenergy 05 Hard xem tại https://dungbongban.com/butterfly-mat-vot-bong-ban-tenergy-05-hard-p16536.html
Bảng so sánh các loại mặt vợt bóng bàn Tenergy
- Về tốc độ: T64 > T80 > T05 > T25
- Về độ xoáy: T05 > T80 > T25 > T64
- Về độ mềm của sponge: T64 > T80 > T05 > T25
- Về độ xoáy của quả giao bóng: T25 > T05 > T80 > T64
- Drop shot (bỏ nhỏ, đánh điểm rơi) T05 > T25 > T80 > T64
- Vẩy bóng trên bàn: T25 > T64 > T80 > T05
- Đẩy bóng ngắn: T64 > T25 > T80 > T05
- Đẩy bóng xoáy: T64 > T80 > T05 > T25
- Tấn công gần bàn: T25 > T05 > T80 >T64
- Giật cự li dài (mid-distance): T64 > T80 > T25 > T05
- Power (độ phát lực của mút, khi tác dụng lực vào thì bóng bắn ra mạnh hay yếu): T64 > T80 > T05 > T25
- Block (chặn bóng khi đối phương tấn công): T64 > T80 > T05 > T25
- Độ kiểm soát: T05 > T80 > T64 > T25
- Trọng lượng T64 (nhẹ nhất) > T80 > T05 > T25 (nặng nhất)
Hiện nay butterfly mới tạo thêm các loại có chữ FX như 05 FX và 64 FX, 80Fx, những mặt vợt này sẽ mềm hơn những mặt không có chữ FX và sẽ nhẹ hơn khoảng 4-5g ví dụ Tenergy 05 khoảng 36g thì Tenergy 05FX khoảng 32gam. Theo thống kê thì số lượng người chơi Tenergy 05 là nhiều nhất, các VĐV nổi tiếng như Timoboll cũng dùng 2 mặt 05 này… Tại Việt Nam hiện nay nhiều người thích dùng Tenergy 05 bên phải và Tenergy 05 FX bên trái, đây là chọn lựa nhiều nhất.