Butterfly là một trong những thương hiệu nổi tiếng trong lĩnh bóng bàn. Hãng Butterfly sản xuất rất nhiều loại cốt vợt có chất lượng cao, phù hợp với từng phong cách chơi khác nhau. Dưới đây là một số ví dụ về các loại cốt vợt Butterfly phổ biến:
- Cốt vợt Butterfly Timo Boll ALC (ALC = Arylate Carbon): Cốt vợt được thiết kế với lớp gỗ Arylate Carbon, tạo sự cân bằng giữa tốc độ và kiểm soát. Được thiết kế với lớp gỗ Limba ở vị trí ngoài cùng, sau đó là hai lớp Carbon và lớp gỗ Ayous. Cốt vợt này kết hợp giữa sự linh hoạt của gỗ và tốc độ của carbon, tạo ra sự kết hợp lý tưởng cho các cú đánh tấn công. Đây là một cốt vợt thông dụng, thích hợp cho người chơi tấn công. Vợt được nhiều người sử dụng, vận động viên sử dụng cây vợt này nổi tiếng là vận động viên Timo Boll, người Đức
- Butterfly Zhang Jike ALC: Mẫu cốt vợt này cũng sử dụng công nghệ Arylate Carbon nhưng với sự kết hợp giữa các lớp gỗ Limba, Arylate Carbon, và Koto. Điều này tạo ra sự cân bằng giữa tốc độ, kiểm soát và cảm giác. Cán vợt của Buttefly Zhang Jike ALC to hơn cốt vợt Timo Boll ALC. Trọng lượng nặng hơn Timo Boll ALC. Quý Khách cần so sánh trọng lượng các vợt bóng bàn Butterfly xem tại
- Cốt vợt Butterfly Innerforce Layer ALC: Tương tự như Timo Boll ALC, nhưng với thiết kế gỗ lõi bên trong khác, 2 lớp ALC được đẩy vào bên trong. Nó cung cấp cảm giác êm dịu và khả năng điều khiển tốt hơn.
- Cốt vợt Butterfly Viscaria: Được xem là một trong những cốt vợt nổi tiếng của Butterfly, Viscaria sử dụng lớp gỗ limba mềm và lớp gỗ hinoki cứng, giúp tạo ra tốc độ và cảm giác tốt. Được rất nhiều các vận động viên trên thế giới dùng rất nhiều, nhất là những vận động viên người Trung Quốc. Butterfly Viscaria là một cốt vợt nổi tiếng khác được ưa chuộng bởi nhiều tay vợt chuyên nghiệp. Cốt vợt này có tốc độ cao và khả năng kiểm soát tốt.
- Cốt vợt Butterfly Zhang Jike Super ZLC: Với công nghệ ZLC (Zylon Carbon), cốt vợt này kết hợp giữa sợi Zylon và Carbon, mang lại tốc độ và kiểm soát đáng kinh ngạc. Được thiết kế cho người chơi tấn công mạnh. Đây được xem là một trong những cốt vợt mắc tiền nhất của hãng Butterfly và những hãng khác. Nhiều người sử dụng cốt vợt này rất nhiều.
- Cốt vợt Butterfly Primorac Carbon: Một cốt vợt tấn công nhanh, sử dụng lớp gỗ carbon giúp tăng tốc độ và độ cứng. Được rất nhiều các vận động viên nổi tiếng trên thế giới dùng. Trong đó có vận động viên Primorac, vận động viên Timo Boll sử dụng trong vài năm sau đó chuyển qua cốt vợt Timo Boll ALC
- Butterfly Innerforce Layer ALC: Một cốt vợt với lớp lõi bên trong được làm từ gỗ Limba kết hợp với lớp Arylate Carbon. Nó mang lại sự cân đối giữa tốc độ và kiểm soát. Hai lớp arylate carbon được đẩy sát vào trong.
- Butterfly Timo Boll ZLC: Đây là phiên bản nâng cấp của Timo Boll ALC, sử dụng công nghệ Zylon Carbon (ZLC) để cung cấp thêm sự tăng cường về tốc độ và hiệu suất. Cốt vợt tốc độ nhanh hơn cốt vợt Timo Boll ALC
- Butterfly Mizutani Jun ZLC: Một cốt vợt được thiết kế dành riêng cho tay vợt Mizutani Jun, người nổi tiếng từ Nhật Bản. Cốt vợt này cũng sử dụng công nghệ Zylon Carbon để cân đối giữa tốc độ và kiểm soát.
- Butterfly Harimoto Innerforce ALC: Một lựa chọn phổ biến cho những người yêu thích phong cách chơi tấn công. Cốt vợt này sử dụng công nghệ Innerforce Layer ALC để cung cấp tốc độ và độ linh hoạt.
- Cốt vợt Butterfly Korbel: Một lựa chọn tốt cho người chơi tấn công kiểm soát, với thiết kế 5 lớp gỗ truyền thống.
- Cốt vợt Butterfly Hadraw SK: Thiết kế 5 lớp gỗ truyền thống, Hadraw SK mang lại sự cảm giác tự nhiên và khả năng kiểm soát cao.
Ngoài ra hãng Butterfly còn làm ra rất nhiều rất nhiều các cốt vợt bóng bàn nữa mà Dung Bóng Bàn chưa có thể thống kê. Butterfly là một trong những thương hiệu nổi tiếng trong ngành bóng bàn và sản xuất nhiều loại vợt bóng bàn chất lượng khác nhau để đáp ứng nhu cầu của các tay vợt ở mọi cấp độ. Dưới đây là thông tin so sánh cốt vợt bóng bàn Butterfly về tốt độ cũng như độ kiểm soát của các loại
-
so sánh cốt vợt bóng bàn Butterfly
Các tiêu chí cốt vợt bóng bàn
- Cốt vợt All-round (AR): Cốt vợt đa dụng, thích hợp cho người chơi có phong cách chơi toàn diện, vừa tấn công vừa phòng thủ.
- Cốt vợt Offensive (OFF): Cốt vợt tấn công, thích hợp cho người chơi tập trung vào tấn công mạnh mẽ.
- Cốt vợt Defensive (DEF): Cốt vợt phòng thủ, thiết kế để giúp người chơi phòng ngự, đánh những cú bóng chậm và kiểm soát.
- Cốt vợt Penhold: Cốt vợt thiết kế dành cho phong cách cầm vợt kiểu Penhold, phổ biến ở Trung Quốc và một số nước châu Á.
- Cốt vợt Shakehand: Cốt vợt phổ biến ở hầu hết các quốc gia, được cầm theo kiểu cầm tay cái và cái khác.
- Cốt vợt Carbon Fiber: Cốt vợt sử dụng sợi carbon để tăng cường độ cứng và sự đàn hồi, thường được sử dụng trong cốt vợt tấn công.
- Cốt vợt Wood: Cốt vợt được làm hoàn toàn từ gỗ, thường được ưa chuộng bởi người chơi muốn có sự cảm nhận tự nhiên và kiểm soát tốt hơn.
- Cốt vợt Composite: Cốt vợt kết hợp giữa gỗ và các vật liệu khác như carbon, kevlar để tối ưu hóa tính chất của cốt vợt.
- Cốt vợt All-wood: Cốt vợt chỉ sử dụng gỗ làm nguyên liệu, thường được ưa chuộng bởi người chơi muốn có sự cảm nhận tự nhiên.
- Cốt vợt nặng: Cốt vợt có trọng lượng lớn hơn, thích hợp cho người chơi muốn có sự ổn định và sức mạnh trong các cú đánh.
nhẹ: Cốt vợt có trọng lượng nhẹ hơn, thích hợp cho người chơi tấn công nhanh và di chuyển linh hoạt.
Quý Khách cần xem thêm về so sánh thông so vui lòng chọn vào đây so sánh thông số vợt bóng bàn Butterfly để xem thêm thông tin
Name |
Speed
|
Control
|
Stiffness
|
Overall |
Ratings |
A. Mazunov-fl |
9.6 |
4.3 |
10 |
8.2 |
1 |
Adolescen |
8.4 |
8.8 |
5 |
8.1 |
2 |
Aeolus S |
9.3 |
7.6 |
7 |
9.1 |
7 |
All - Supa |
8 |
9 |
5 |
9 |
1 |
All Hinoki 5 |
8 |
8.5 |
4.5 |
8.2 |
5 |
All Hinoki 7 |
8.8 |
8.2 |
5 |
8.9 |
5 |
Allround+ |
8 |
10 |
0 |
9.7 |
1 |
AMC 3000 |
5 |
6 |
5 |
6 |
1 |
Amultart ZL Carbon |
9.5 |
8.7 |
6.9 |
9.5 |
58 |
Andrzej Grubba (Classic Design) |
7.1 |
9 |
3.8 |
8.9 |
24 |
Andrzej Grubba 15 |
7.3 |
8 |
3 |
9 |
2 |
Andrzej Grubba Carbon |
8.1 |
9.1 |
7.2 |
9.1 |
12 |
Arylate |
- |
- |
- |
- |
0 |
Balsa Carbo |
- |
- |
- |
- |
0 |
Balsa Carbo X3 |
8.1 |
8.7 |
4.8 |
8.2 |
6 |
Balsa Carbo X5 |
8.3 |
8.5 |
4.7 |
8.8 |
59 |
Balsa OFF |
8.4 |
8.6 |
4.6 |
8.6 |
5 |
BalsaCarbo X5 22 |
- |
- |
- |
- |
0 |
BalsaCarbo X7 22 |
8.6 |
9.5 |
5 |
- |
2 |
Bastian Steger |
7.4 |
8.9 |
5 |
8 |
4 |
Bazelart |
8.6 |
9.7 |
2.8 |
9.5 |
14 |
Biside |
8 |
9 |
3 |
9.5 |
1 |
Blade |
- |
- |
- |
- |
0 |
Bolgard |
8 |
9 |
5 |
9.3 |
1 |
Boll Allround |
7.9 |
8.9 |
5 |
8.6 |
5 |
Boll Allround XXS |
- |
- |
- |
- |
0 |
Boll Control |
- |
- |
- |
- |
0 |
Boll Forte N°3 |
7.6 |
9.5 |
5 |
9.4 |
2 |
Boll Fortissimo |
- |
- |
- |
- |
0 |
Boll Mezzoforte |
8.4 |
9.6 |
4 |
9.8 |
2 |
Boll Offensive |
8.4 |
7.8 |
5 |
8.2 |
4 |
Boll TriCarbon |
9.7 |
7.2 |
8.2 |
9.1 |
40 |
Brisker Light |
- |
- |
- |
- |
0 |
Chiang Peng Lung |
9.5 |
8.5 |
7 |
9.5 |
1 |
Chinese AL |
9 |
8.3 |
7 |
10 |
3 |
Chinese EX |
9.1 |
8.6 |
5 |
9.1 |
1 |
Chinese Real |
7.7 |
8.1 |
5.7 |
7.7 |
3 |
Chinese Tamca ULC |
9 |
8.4 |
5.9 |
9.2 |
8 |
Chuan Chih Yuan |
7.3 |
7.8 |
6.5 |
8 |
4 |
Chuan Chih Yuan Gold Medalist Limited Edition |
9 |
9 |
7 |
9 |
2 |
Clarty |
- |
- |
- |
- |
0 |
Clearfield |
8.6 |
7.2 |
7 |
7.7 |
2 |
Cofferlait Arylate Carbon |
8 |
8.7 |
6.2 |
8.7 |
8 |
Coleus |
- |
- |
- |
- |
1 |
Cresail |
8.6 |
9.1 |
6 |
8.5 |
3 |
Cryptate |
8.3 |
8.1 |
9.4 |
7.1 |
5 |
Cutlass |
6.3 |
8.3 |
6 |
8.5 |
3 |
Cypress Alpha |
- |
- |
- |
- |
0 |
Cypress Alpha-R |
8 |
9 |
5 |
8 |
1 |
Cypress G-Max |
10 |
9 |
7 |
10 |
1 |
Cypress JP I-S |
- |
- |
- |
- |
0 |
Cypress JP II-S |
- |
- |
- |
- |
0 |
Cypress JP III-S |
- |
- |
- |
- |
0 |
Cypress Max |
9.5 |
8.8 |
6.7 |
8.9 |
4 |
Cypress T Max |
- |
- |
- |
- |
0 |
Cypress T-Max S |
7 |
10 |
7 |
8.5 |
1 |
Cypress V-Max |
9 |
7 |
0 |
9 |
1 |
Cypress-R |
8 |
9 |
7 |
9 |
1 |
Cypress-S |
9.3 |
8.5 |
4.6 |
9.3 |
7 |
Defence |
- |
- |
- |
- |
0 |
Defence 2 (II) |
7.4 |
9.2 |
6.3 |
9.2 |
15 |
Defence 4 (IV) |
7 |
10 |
5 |
10 |
1 |
Defence Alpha |
4.2 |
8.8 |
2 |
8.1 |
12 |
Defence Pro |
7.5 |
7.8 |
5 |
8.3 |
4 |
Defence X |
6.5 |
7.7 |
2.3 |
7.6 |
3 |
Defense 3 (III) |
- |
- |
- |
- |
0 |
Dillfer |
8.9 |
9.5 |
10 |
9.5 |
1 |
Dimitrij Ovtcharov |
- |
- |
- |
- |
0 |
Dimitrij Ovtcharov Innerforce ALC |
9.3 |
9.1 |
6 |
9.1 |
24 |
Dimitrij Ovtcharov Pro Line Racket |
- |
- |
- |
- |
0 |
Diode |
6 |
9 |
3.5 |
7.5 |
2 |
Diode V |
7.3 |
9 |
5 |
9.1 |
10 |
Djurvall Classic |
8.2 |
10 |
7 |
9.9 |
1 |
Effort 70th Anniversary |
8.5 |
8.4 |
5 |
7.9 |
10 |
Ekstaule |
- |
- |
- |
- |
0 |
Ester |
8.8 |
9 |
6 |
9.5 |
2 |
Extra Wing |
6.3 |
9 |
0 |
8.5 |
3 |
Falcima |
8.3 |
9.5 |
1.3 |
9.5 |
12 |
Fan Zhendong ALC |
8.9 |
8.8 |
5.5 |
9 |
8 |
Fan Zhendong CNF |
9 |
9.7 |
3 |
9.7 |
1 |
Fan Zhendong Super ALC |
9.7 |
8.1 |
8.2 |
7.6 |
16 |
Fan Zhendong Super ZLC |
9.7 |
9.6 |
9.3 |
9.7 |
4 |
Fan Zhendong ZLC |
9.2 |
9.3 |
7 |
9.6 |
1 |
Feth |
6.6 |
8.4 |
4.3 |
8 |
4 |
Finewood OFF |
8 |
10 |
10 |
- |
1 |
Finewood Off- |
7 |
7 |
3 |
7 |
1 |
Firehand |
9.3 |
7.2 |
5.8 |
8 |
12 |
Franziska Innerforce ZLC |
8.8 |
9.6 |
3.9 |
9.6 |
31 |
Freitas ALC |
8.6 |
8.3 |
6 |
8.6 |
51 |
Fukuhara Ai Pro ZLF |
8.9 |
9.5 |
4.4 |
9.5 |
21 |
Fukuhara Ai Special |
9.2 |
8.3 |
4 |
9 |
3 |
Garaydia ALC |
8.6 |
9.2 |
4.2 |
9.3 |
40 |
Garaydia Alc Blade |
- |
- |
- |
- |
0 |
Garaydia Revolver-R |
- |
- |
- |
- |
0 |
Garaydia T5000 |
9.5 |
8.7 |
8.5 |
9.4 |
13 |
Garaydia ZLC |
9.4 |
8.9 |
4.7 |
9 |
45 |
Gergely 21 |
9.4 |
8.3 |
8.7 |
9.2 |
13 |
Gergely Alpha |
9.4 |
8.3 |
6.9 |
8.9 |
18 |
Gergely Carbon |
9.1 |
8 |
8.7 |
8.9 |
35 |
Gionis Carbon All+ |
8.2 |
9.2 |
5.3 |
8.3 |
7 |
Gionis Carbon Def |
6.7 |
9.3 |
4.3 |
7.2 |
4 |
Gionis Carbon Off |
8.4 |
7.8 |
5.5 |
7.9 |
11 |
Gray X |
- |
- |
- |
- |
0 |
Grubba Carbon |
7.2 |
7.1 |
6.7 |
7 |
3 |
Grubba Pro |
6.4 |
9 |
3.6 |
8.3 |
10 |
Grubba Variant |
7.1 |
8.9 |
5.5 |
9 |
4 |
Guo Yue |
5.5 |
6.8 |
2.7 |
6 |
4 |
H.P. Courpierce R |
8.8 |
9.8 |
2.5 |
9.5 |
2 |
H.P.Neutrino |
- |
- |
- |
- |
0 |
H.S. Cryzer |
8.6 |
8.3 |
3.8 |
9.4 |
5 |
Hadraw JPV-R |
- |
- |
- |
- |
0 |
Hadraw JPV-S |
- |
- |
- |
- |
0 |
Hadraw Revolver-R |
7 |
6 |
7 |
6 |
1 |
Hadraw Shield |
6.6 |
8.9 |
6 |
9 |
2 |
Hadraw SK |
7.5 |
8.5 |
6 |
8.4 |
8 |
Hadraw SR |
7.9 |
7.2 |
6 |
8.8 |
2 |
Hadraw VK |
8.3 |
8.9 |
4.7 |
9.3 |
7 |
Hadraw VR |
9.2 |
8.2 |
9 |
8.4 |
4 |
Harimoto Innerforce Super ZLC |
9 |
8.7 |
5.6 |
8.6 |
18 |
Harimoto Innerforce ZLC |
8.6 |
9.5 |
3 |
9.5 |
19 |
Harimoto Tomokazu Innerforce ALC |
8.3 |
9 |
4.3 |
8.9 |
27 |
Haruvatart |
- |
- |
- |
- |
0 |
Haruvatart JP Round |
9 |
6.5 |
6 |
9.8 |
3 |
Haruvatart ZL Carbon |
9.8 |
7.9 |
7 |
9.5 |
3 |
HERMOSO |
9 |
9 |
5 |
9 |
2 |
Hinoki Pen Winner II |
- |
- |
- |
- |
0 |
Hinoki Shake 5 |
5.8 |
9.4 |
4.3 |
9.4 |
4 |
Hinoki Shake Speedy |
9.3 |
8.5 |
7 |
- |
1 |
Hinoki Shake Swift |
8 |
9 |
3 |
- |
1 |
Holycrown |
9 |
8.5 |
5.4 |
9.5 |
5 |
HP Winner |
8 |
7.8 |
5 |
- |
1 |
Innerforce |
- |
- |
- |
- |
0 |
Innerforce AL |
8.4 |
9.2 |
3.5 |
9.4 |
43 |
Innerforce ALC |
8.8 |
9.1 |
5.4 |
9.4 |
35 |
Innerforce Layer AL |
8.3 |
8.8 |
3 |
9.3 |
3 |
Innerforce Layer ALC |
9 |
9.3 |
4.6 |
9.3 |
49 |
Innerforce Layer ALC.S |
8.2 |
9.2 |
4.4 |
9 |
18 |
Innerforce Layer ZLC |
8.8 |
8.9 |
2.6 |
9.2 |
56 |
Innerforce Layer ZLF |
7.7 |
9 |
4.5 |
8.9 |
19 |
Innerforce T5000 |
9.3 |
8.2 |
6.9 |
8.8 |
28 |
Innerforce ULC |
9 |
9 |
5.8 |
9.3 |
11 |
Innerforce ZLC |
9.2 |
8.9 |
4.7 |
9.4 |
66 |
Innerforce ZLF |
9 |
9.2 |
3.7 |
9.4 |
28 |
Innershield Layer ZLF |
6.3 |
9.3 |
3.3 |
9.2 |
3 |
Innershield ZLF |
6.6 |
9.3 |
3.1 |
8.6 |
8 |
Iolite |
9.1 |
8.4 |
6.6 |
9.1 |
10 |
Iolite Neo |
9.5 |
8.5 |
5.7 |
9.4 |
15 |
Ishlion |
9 |
8.2 |
6.7 |
8.8 |
16 |
Japan Version |
- |
- |
- |
- |
0 |
Jonyer H-II Table Tennis Blade |
7.3 |
8.3 |
5 |
7.5 |
3 |
Jonyer Hinoki |
7.5 |
8.7 |
3.5 |
8.5 |
24 |
Jonyer Hinoki Special |
7.6 |
8.4 |
4.9 |
8.7 |
7 |
Joo Se Hyuk |
7.3 |
8.6 |
6.1 |
9 |
34 |
Jun Mizutani |
9.5 |
8.9 |
6 |
9.4 |
44 |
Jun Mizutani Super ZLC |
9.5 |
9.1 |
6.2 |
9.5 |
38 |
Jun Mizutani ZLC |
9.3 |
8.8 |
5.9 |
9.4 |
23 |
Kazan |
7 |
8 |
7 |
7.5 |
2 |
Kenny Pro |
6.8 |
8.2 |
5 |
7.1 |
1 |
Kenta Matsudaira ALC |
8.7 |
9.4 |
2.5 |
9.4 |
14 |
Keyshot |
8.3 |
8.8 |
5.6 |
9.3 |
11 |
Keyshot Alpha |
8.7 |
8.6 |
5 |
9.5 |
4 |
Keyshot Light |
8.6 |
8.9 |
5.4 |
9 |
19 |
Kim Taek Soo |
9.6 |
7.3 |
9 |
8 |
4 |
Kiso Hinoki V |
8.1 |
8.9 |
5 |
9.2 |
9 |
Kiso Hinoki VII |
8.7 |
8.2 |
6.3 |
9 |
3 |
Kitoh Pro |
- |
- |
- |
- |
0 |
Klampar |
- |
- |
- |
- |
0 |
Klampar Tamca Carbon 5000 |
8.8 |
9.4 |
7 |
9.6 |
1 |
Kong Linghui |
7.9 |
8.4 |
3.4 |
8.4 |
7 |
Kong Linghui Euro |
8 |
8.1 |
5.9 |
8.2 |
17 |
Kong Linghui Special |
8.4 |
8.9 |
5.6 |
9.3 |
14 |
Korbel MagicHand |
8.9 |
7.9 |
6.3 |
8.5 |
4 |
Korbel SK7 |
8.4 |
8.5 |
6.2 |
9.1 |
29 |
Korbel Speed |
7.9 |
8.2 |
4.6 |
7.9 |
12 |
Kreanga |
- |
- |
- |
- |
0 |
Kreanga Aeros Off+ |
8.7 |
8.4 |
4.6 |
8.8 |
18 |
Kreanga Carbon |
9.3 |
7.5 |
7.5 |
9.3 |
26 |
Kreanga PowerKev Carbon |
9.7 |
9.6 |
0 |
9.5 |
2 |
Kreanga Powerspin |
8.4 |
7.8 |
5.9 |
8.2 |
8 |
Kumpuru |
8.4 |
9.3 |
5.4 |
9.5 |
6 |
Lapuhta |
10 |
9.5 |
6.5 |
9.5 |
2 |
Lars Hielscher |
- |
- |
- |
- |
0 |
Lejumu |
6.5 |
7.5 |
10 |
7 |
2 |
Lin Gaoyuan ALC |
9.2 |
8.5 |
4.6 |
8.9 |
35 |
Lin Yun-Ju Super ZLC |
9.1 |
9.5 |
4.6 |
9.6 |
31 |
Liu Shiwen |
9.1 |
9.5 |
3.5 |
9.6 |
47 |
Liu Shiwen ZLF |
9.4 |
9.5 |
4 |
9.7 |
3 |
Madash |
8 |
7.2 |
6.5 |
7.9 |
2 |
Marcos Freitas ALC |
9 |
9.5 |
5.7 |
9.6 |
42 |
Matsushita Pro |
5.9 |
8.7 |
2.9 |
8.6 |
9 |
Matsushita Pro Alpha |
7.5 |
9.5 |
3 |
9 |
2 |
Matsushita Pro Special |
7.1 |
9.4 |
6.6 |
8.8 |
5 |
Matsushita Pro-ST Blade |
- |
- |
- |
- |
0 |
Maze Advance |
5.8 |
9.8 |
6 |
9.7 |
5 |
Maze Advance 2021 |
7.6 |
9.5 |
5 |
9.1 |
2 |
Maze Magic |
9 |
8.7 |
3.3 |
8.8 |
4 |
Maze Passion |
8 |
8.9 |
5.7 |
8.8 |
13 |
Maze Performance |
8.4 |
8.4 |